Thực đơn
Danh_sách_tập_phim_Cuốn_từ_điển_kỳ_bí Thập niên 1980STT | Tên tập phim | Ngày phát sóng |
---|---|---|
* | "Khám phá tuyệt vời! Bách khoa toàn thư Kiteretsu / Tsuyoshio! Tori Tora / Cỗ máy thời gian một chiều / Cuộc phiêu lưu lớn của con tàu" "Daihakken ! KITERETSU dai hyakka / tsuyoi zo ! touguri musha / shin kirou de yattsukero / sora no goyou wa KITERETSU koukuu / katamichi TAIMUMASHIN / KIKKOU fune no daibouken" (大発見!キテレツ大百科 / つよいぞ!唐倶利武者 / しん気ろうでやっつけろ空のご用はキテレツ航空 / 片道タイムマシン / キッコー船の大冒険) |
|
STT | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng Việt Nam (HTV2) |
---|---|---|---|
1 | "Mình là Kurosuke / Truy tìm kho báu bằng quả cầu ngầm" (ワガハイはコロ助ナリ / 潜地球で宝さがし!) | 27 tháng 3, 1988 (1988-03-27) | 30 tháng 9, 2015 (2015-09-30) |
2 | "Cao dán tình yêu / Đoàn rối động vật" (サクラ散ル勉三さん / 動物しばいを作るナリ) | 3 tháng 4, 1988 (1988-04-03) | 5 tháng 10, 2015 (2015-10-05) |
3 | "Chuyến thám hiểm Mặt trăng" (手作りロケットで月までアドベンチャー) | 10 tháng 4, 1988 (1988-04-10) | 6 tháng 10, 2015 (2015-10-06) |
4 | "Mắc kẹt trong hang tối / Viên kẹo trả thù" (くらやみでドキドキ / うらみキャンデー) | 17 tháng 4, 1988 (1988-04-17) | 7 tháng 10, 2015 (2015-10-07) |
5 | "Đường hầm vận chuyển hành lý thật nhẹ nhàng" (てんぐの抜け穴でらくらくハイキング) | 24 tháng 4, 1988 (1988-04-24) | 12 tháng 10, 2015 (2015-10-12) |
6 | "Người máy Samurai trở lại / Dùng đèn như ý dọn nhà" (帰って来たからくり武者 / 如意光でひっこし) | 1 tháng 5, 1988 (1988-05-01) | 13 tháng 10, 2015 (2015-10-13) |
7 | "Ngôi nhà trải nghiệm / Nón quên nỗi buồn" (みよちゃんとままごとハウス / わすれん帽!?) | 8 tháng 5, 1988 (1988-05-08) | 14 tháng 10, 2015 (2015-10-14) |
8 | "Khỉ đột Gô-ri-la - Quái vật vũ trụ / Khám phá thành phố tí hon" (宇宙怪魔人ブタゴリラ / ミニタウンで遊ぼう) | 15 tháng 5, 1988 (1988-05-15) | 19 tháng 10, 2015 (2015-10-19) |
9 | "Máy chụp ảnh quá khứ / Kurosuke và Robot phóng viên" (思い出カメラ / 対決! コロ助対かわら版小僧) | 22 tháng 5, 1988 (1988-05-22) | 20 tháng 10, 2015 (2015-10-20) |
10 | "Kurosuke và khủng long! Cùng thám hiểm đại dương (Giải cứu khủng long con)" (コロ助と赤ちゃん恐竜!南の海の大冒険!!) | 29 tháng 5, 1988 (1988-05-29) | 21 tháng 10, 2015 (2015-10-21) |
11 | "Máy phân thân / Kurosuke cũng muốn đi học" (分身機で人間コピー!?/ コロ助学校へ行く) | 5 tháng 6, 1988 (1988-06-05) | 26 tháng 10, 2015 (2015-10-26) |
12 | "Máy tạm ngưng thời gian / Thuốc tăng trưởng nước" (脱時機でのんびり / 水遊びもほどほどに) | 12 tháng 6, 1988 (1988-06-12) | 27 tháng 10, 2015 (2015-10-27) |
13 | "Ngôi nhà ngọt ngào trên mây" (雪の上のスイートホーム) | 19 tháng 6, 1988 (1988-06-19) | 28 tháng 10, 2015 (2015-10-28) |
14 | "Chú lính lồng đèn kỳ cục / Đèn mẫu đơn đáng sợ" (ちょうちんおバケ捕物帖 / 怪談ボタン灯) | 26 tháng 6, 1988 (1988-06-26) | 2 tháng 11, 2015 (2015-11-02) |
15 | "Người bảo vệ tí hon / Trứng bong bóng khổng lồ" (一寸ガードマン / シャボン玉ドーム) | 3 tháng 7, 1988 (1988-07-03) | 3 tháng 11, 2015 (2015-11-03) |
16 | "Ngày phụ huynh tới thăm trường" (パパたちの授業参観 親子で野球大会) | 10 tháng 7, 1988 (1988-07-10) | 4 tháng 11, 2015 (2015-11-04) |
17 | "Tongari và chiếc áo tàng hình" (哀しみのトンガリ かくれみので一人ぼっち) | 14 tháng 8, 1988 (1988-08-14) | 9 tháng 11, 2015 (2015-11-09) |
18 | "Kì nghỉ hè đáng nhớ" (エジソンに会った 誰にもいえない夏休み) | 21 tháng 8, 1988 (1988-08-21) | 10 tháng 11, 2015 (2015-11-10) |
19 | "Đất sét nước siêu lạnh / Lễ hội mùa hè" (ひんやりヒエヒエ水ねんど / 台風と夏まつり) | 28 tháng 8, 1988 (1988-08-28) | 11 tháng 11, 2015 (2015-11-11) |
20 | "Kurosuke trở thành dũng sĩ" (コロ助!パワーアップ大作戦) | 4 tháng 9, 1988 (1988-09-04) | 16 tháng 11, 2015 (2015-11-16) |
21 | "Hành trình đầy chông gai" (走れ42.195キロ!マラソンはこりごりナリ!!?) | 11 tháng 9, 1988 (1988-09-11) | 17 tháng 11, 2015 (2015-11-17) |
22 | "Hội thao đã tới" (町内運動会 MVPは誰の手に!?) | 2 tháng 10, 1988 (1988-10-02) | 18 tháng 11, 2015 (2015-11-18) |
23 | "Lọ gia vị thần kỳ / Khăn choàng tai dơi" (ふりかけはコロッケの味 / きき耳ずきん) | 16 tháng 10, 1988 (1988-10-16) | 23 tháng 11, 2015 (2015-11-23) |
24 | "Đèn trí nhớ / Kurosuke biết yêu" (昼行灯で百点満点 / コロ助恋におちて) | 23 tháng 10, 1988 (1988-10-23) | 24 tháng 11, 2015 (2015-11-24) |
25 | "Hiệp sĩ bí ngô" (キョーレツ!!怪人ドテカボチャン) | 30 tháng 10, 1988 (1988-10-30) | 25 tháng 11, 2015 (2015-11-25) |
26 | "Kẻ xấu không được cầm lệnh bài" (ひかえい!黄門サマは大悪人?) | 6 tháng 11, 1988 (1988-11-06) | 30 tháng 11, 2015 (2015-11-30) |
27 | "Bí quyết nhào lộn trên xà đơn" (やればできる!逆あがり必勝法) | 13 tháng 11, 1988 (1988-11-13) | 1 tháng 12, 2015 (2015-12-01) |
28 | "Chiếc gương thần kỳ / Korosuke đi coi mắt" (夢のつんつるつづら / コロ助がお見合い) | 20 tháng 11, 1988 (1988-11-20) | 2 tháng 12, 2015 (2015-12-02) |
29 | "Xuống lòng đất tìm suối nước nóng" (アッチッチ!温泉さがして地底探検) | 27 tháng 11, 1988 (1988-11-27) | 7 tháng 12, 2015 (2015-12-07) |
30 | "Kurosuke và chú tinh tinh" (コロ助とチビゴリラの友情物語) | 4 tháng 12, 1988 (1988-12-04) | 8 tháng 12, 2015 (2015-12-08) |
31 | "Urashima rùa Taro" (君こそスターだ!浦島亀太郎) | 11 tháng 12, 1988 (1988-12-11) | 9 tháng 12, 2015 (2015-12-09) |
32 | "Diễn viên đại tài Kiteretsai" (キテレツ斎様は千両役者!?) | 18 tháng 12, 1988 (1988-12-18) | 14 tháng 12, 2015 (2015-12-14) |
33 | "Đi tìm ông già Noel" (サンタクロース見ーつけた) | 25 tháng 12, 1988 (1988-12-25) | 15 tháng 12, 2015 (2015-12-15) |
STT | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng VN (HTV2) |
---|---|---|---|
34 | "Miyoko coi bói tìm chú rể" (みよちゃんの花ムコ占い 10年後は成人式) | 9 tháng 1, 1989 (1989-01-09) | 16 tháng 12, 2015 (2015-12-16) |
35 | "Bí ẩn tại vương quốc Tuyết" (雪国でミステリー) | 16 tháng 1, 1989 (1989-01-16) | 21 tháng 12, 2015 (2015-12-21) |
36 | "Khỉ đột Gorila trượt băng / Cuộc thi bơi lội Mùa Đông" (ブタゴリラのスケート特訓 / 寒中水泳大会) | 22 tháng 1, 1989 (1989-01-22) | 22 tháng 12, 2015 (2015-12-22) |
37 | "Cô bé mang cặp đỏ" (新一年生必見!赤いランドセルの女の子) | 29 tháng 1, 1989 (1989-01-29) | 23 tháng 12, 2015 (2015-12-23) |
38 | "Công chúa Miyoko và hoàng tử" (王子と結婚!?みよこ姫) | 5 tháng 2, 1989 (1989-02-05) | 28 tháng 12, 2015 (2015-12-28) |
39 | "Cùng đi tới Hokkaido" (北斗星で北の国へUターン) | 12 tháng 2, 1989 (1989-02-12) | 29 tháng 12, 2015 (2015-12-29) |
40 | "Korosuke là thiên tài" (コロ助秀才になる!?) | 19 tháng 2, 1989 (1989-02-19) | 30 tháng 12, 2015 (2015-12-30) |
41 | "Trở về thời Edo" (コロ助若さまのいいなずけ) | 26 tháng 2, 1989 (1989-02-26) | 4 tháng 1, 2016 (2016-01-04) |
42 | "Nhận được thư của khủng long" (恐竜からの招待状 南の国へいらっしゃい!) | 12 tháng 3, 1989 (1989-03-12) | 5 tháng 1, 2016 (2016-01-05) |
43 | "Khi khỉ đột Gorila "tương tư"" (ブタゴリラあこがれは年上の女の子?) | 19 tháng 3, 1989 (1989-03-19) | 6 tháng 1, 2016 (2016-01-06) |
44 | "Vào mê cung giải cứu Miyoko" (ウルトラ迷路でウロウロどっきり!?) | 26 tháng 3, 1989 (1989-03-26) | 11 tháng 1, 2016 (2016-01-11) |
45 | "Đi tìm loài bướm kỳ diệu" (一攫千金 まぼろしの蝶を探せ) | 16 tháng 4, 1989 (1989-04-16) | 12 tháng 1, 2016 (2016-01-12) |
46 | "Rau củ biết nói" (呼べばこたえるヤマビコ野菜) | 23 tháng 4, 1989 (1989-04-23) | 13 tháng 1, 2016 (2016-01-13) |
47 | "Otohime trả ơn" (まかフシギ?乙姫様が鶴の恩返し) | 30 tháng 4, 1989 (1989-04-30) | 18 tháng 1, 2016 (2016-01-18) |
48 | "Máy tạo động đất" (地震のつくり方 / 思い出ハウスで仲直り) | 7 tháng 5, 1989 (1989-05-07) | 19 tháng 1, 2016 (2016-01-19) |
49 | "Đèn hào quang" (当選確実!クラス委員は脚光灯で) | 14 tháng 5, 1989 (1989-05-14) | 20 tháng 1, 2016 (2016-01-20) |
50 | "Khỉ đột Gorila không ăn rau củ nữa" (ウソ!あのブタゴリラが野菜嫌いに!?) | 21 tháng 5, 1989 (1989-05-21) | 25 tháng 1, 2016 (2016-01-25) |
51 | "Đi tìm kho báu dưới lòng đất" (キンキラ金山見つけた 地底の大冒険) | 28 tháng 5, 1989 (1989-05-28) | 26 tháng 1, 2016 (2016-01-26) |
52 | "Cô Shiratori của lớp 5/3" (大人気!5年3組白鳥先生) | 4 tháng 6, 1989 (1989-06-04) | 27 tháng 1, 2016 (2016-01-27) |
53 | "Chín sự giúp đỡ đáng sợ của chim Koro là nguy hiểm!" (恐怖の九官鳥 コロ助が危ない!) | 18 tháng 6, 1989 (1989-06-18) | |
54 | "Ngay cả nước mắt của kiếm sĩ trong sự phấn khích" (感激鐘で武士の目にも涙ナリ) | 25 tháng 6, 1989 (1989-06-25) | |
55 | "Kiteretsu hoảng loạn? Lệnh cấm phát minh của ba" (キテレツ大ピンチ?パパの発明禁止令!) | 9 tháng 7, 1989 (1989-07-09) | |
56 | "Chụp tốt! Cung điện lớn của Babylon ở Hollywood" (撮影快調!ハリウッドのバビロン大宮殿) | 23 tháng 7, 1989 (1989-07-23) | |
57 | "Lời tiên tri vĩ đại! Nhật báo của Korosuke" (大予言!コロ助のあした草紙) | 30 tháng 7, 1989 (1989-07-30) | |
58 | "Phát minh rồi!Kỳ nghỉ hè đi ngủ" (ついに発明!夏休みを3倍にする夢遊境) | 6 tháng 8, 1989 (1989-08-06) | |
59 | "Cái búa tạ ơn" (骨折り損のくたびれ小槌) | 13 tháng 8, 1989 (1989-08-13) | |
60 | "Một ngày tháng tám, con cá voi lạc bay lên trời" (八月のある日、迷い子クジラが空とんだ) | 20 tháng 8, 1989 (1989-08-20) | |
61 | "Chuyến bayđáng sợ ! Một lô với một nửa gương" (こわいの飛んでけ!三半鏡でバッチリ) | 27 tháng 8, 1989 (1989-08-27) | |
62 | "Có nhiều quái vật! Hoảng loạn trong trại." (おばけがいっぱい!?キャンプでパニック) | 3 tháng 9, 1989 (1989-09-03) | |
63 | "Chạy đi!Giấc mơ xe 4 bánh Grand pix của Tongari" (走れ!トンガリ号 夢の四駆グランプリ) | 10 tháng 9, 1989 (1989-09-10) | |
64 | "Ngạc nhiên ghê!Khung thuyền bằng gỗ" (まことナリ!キッコー船で山のぼり) | 17 tháng 9, 1989 (1989-09-17) | |
65 | "Gorilla và Pig gorilla, một trong số đó là Gorilla" (ゴリラとブタゴリラ・どっちがゴリラ) | 1 tháng 10, 1989 (1989-10-01) | |
66 | "Cười to lên! Cô gái đó đang tới" (大爆笑!あの乙姫がやって来た) | 22 tháng 10, 1989 (1989-10-22) | |
67 | "Trời đang mưa! Đặt chiếc ô đã quên của bạn trong tay của bạn" (雨あめ降れふれ!忘れな傘を君の手に) | 29 tháng 10, 1989 (1989-10-29) | |
68 | "Hãy đến gần vương quốc bí ẩn! Miyoko là Himiko?" (邪馬台国の謎に迫る!みよ子がヒミコ?) | 5 tháng 11, 1989 (1989-11-05) | |
69 | (秋探し みんなそろって結婚式フルコース) | 12 tháng 11, 1989 (1989-11-12) | |
70 | (テストもバッチリ!!一夜漬けマクラ) | 19 tháng 11, 1989 (1989-11-19) | |
71 | (あと5分!そんなときこそ時間逆転機) | 26 tháng 11, 1989 (1989-11-26) | |
72 | (みつばちじいやがやって来た) | 3 tháng 12, 1989 (1989-12-03) | |
73 | (サンタの孫はマッチ売りの少女ナリ!) | 10 tháng 12, 1989 (1989-12-10) | |
74 | (ついに成功!2001年大学キャンパスの旅) | 17 tháng 12, 1989 (1989-12-17) | |
75 | (見たか悪漢!二刀流コロ助 西部を行く) | 24 tháng 12, 1989 (1989-12-24) |
Thực đơn
Danh_sách_tập_phim_Cuốn_từ_điển_kỳ_bí Thập niên 1980Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_tập_phim_Cuốn_từ_điển_kỳ_bí http://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/anime... https://www.imdb.com/title/tt0305051/