Thập niên 1980 Danh_sách_tập_phim_Cuốn_từ_điển_kỳ_bí

Năm 1987

STTTên tập phimNgày phát sóng
*"Khám phá tuyệt vời! Bách khoa toàn thư Kiteretsu / Tsuyoshio! Tori Tora / Cỗ máy thời gian một chiều / Cuộc phiêu lưu lớn của con tàu"
"Daihakken ! KITERETSU dai hyakka / tsuyoi zo ! touguri musha / shin kirou de yattsukero / sora no goyou wa KITERETSU koukuu / katamichi TAIMUMASHIN / KIKKOU fune no daibouken" (大発見!キテレツ大百科 / つよいぞ!唐倶利武者 / しん気ろうでやっつけろ空のご用はキテレツ航空 / 片道タイムマシン / キッコー船の大冒険) 
  • 2 tháng 11, 1987 (1987-11-02)

Năm 1988

STTTên tập phimNgày phát sóng gốcNgày phát sóng Việt Nam

(HTV2)

1"Mình là Kurosuke / Truy tìm kho báu bằng quả cầu ngầm"
(ワガハイはコロ助ナリ / 潜地球で宝さがし!) 
27 tháng 3, 1988 (1988-03-27)30 tháng 9, 2015 (2015-09-30)
2"Cao dán tình yêu / Đoàn rối động vật"
(サクラ散ル勉三さん / 動物しばいを作るナリ) 
3 tháng 4, 1988 (1988-04-03)5 tháng 10, 2015 (2015-10-05)
3"Chuyến thám hiểm Mặt trăng"
(手作りロケットで月までアドベンチャー) 
10 tháng 4, 1988 (1988-04-10)6 tháng 10, 2015 (2015-10-06)
4"Mắc kẹt trong hang tối / Viên kẹo trả thù"
(くらやみでドキドキ / うらみキャンデー) 
17 tháng 4, 1988 (1988-04-17)7 tháng 10, 2015 (2015-10-07)
5"Đường hầm vận chuyển hành lý thật nhẹ nhàng"
(てんぐの抜け穴でらくらくハイキング) 
24 tháng 4, 1988 (1988-04-24)12 tháng 10, 2015 (2015-10-12)
6"Người máy Samurai trở lại / Dùng đèn như ý dọn nhà"
(帰って来たからくり武者 / 如意光でひっこし) 
1 tháng 5, 1988 (1988-05-01)13 tháng 10, 2015 (2015-10-13)
7"Ngôi nhà trải nghiệm / Nón quên nỗi buồn"
(みよちゃんとままごとハウス / わすれん帽!?) 
8 tháng 5, 1988 (1988-05-08)14 tháng 10, 2015 (2015-10-14)
8"Khỉ đột Gô-ri-la - Quái vật vũ trụ / Khám phá thành phố tí hon"
(宇宙怪魔人ブタゴリラ / ミニタウンで遊ぼう) 
15 tháng 5, 1988 (1988-05-15)19 tháng 10, 2015 (2015-10-19)
9"Máy chụp ảnh quá khứ / Kurosuke và Robot phóng viên"
(思い出カメラ / 対決! コロ助対かわら版小僧) 
22 tháng 5, 1988 (1988-05-22)20 tháng 10, 2015 (2015-10-20)
10"Kurosuke và khủng long! Cùng thám hiểm đại dương (Giải cứu khủng long con)"
(コロ助と赤ちゃん恐竜!南の海の大冒険!!) 
29 tháng 5, 1988 (1988-05-29)21 tháng 10, 2015 (2015-10-21)
11"Máy phân thân / Kurosuke cũng muốn đi học"
(分身機で人間コピー!?/ コロ助学校へ行く) 
5 tháng 6, 1988 (1988-06-05)26 tháng 10, 2015 (2015-10-26)
12"Máy tạm ngưng thời gian / Thuốc tăng trưởng nước"
(脱時機でのんびり / 水遊びもほどほどに) 
12 tháng 6, 1988 (1988-06-12)27 tháng 10, 2015 (2015-10-27)
13"Ngôi nhà ngọt ngào trên mây"
(雪の上のスイートホーム) 
19 tháng 6, 1988 (1988-06-19)28 tháng 10, 2015 (2015-10-28)
14"Chú lính lồng đèn kỳ cục / Đèn mẫu đơn đáng sợ"
(ちょうちんおバケ捕物帖 / 怪談ボタン灯) 
26 tháng 6, 1988 (1988-06-26)2 tháng 11, 2015 (2015-11-02)
15"Người bảo vệ tí hon / Trứng bong bóng khổng lồ"
(一寸ガードマン / シャボン玉ドーム) 
3 tháng 7, 1988 (1988-07-03)3 tháng 11, 2015 (2015-11-03)
16"Ngày phụ huynh tới thăm trường"
(パパたちの授業参観 親子で野球大会) 
10 tháng 7, 1988 (1988-07-10)4 tháng 11, 2015 (2015-11-04)
17"Tongari và chiếc áo tàng hình"
(哀しみのトンガリ かくれみので一人ぼっち) 
14 tháng 8, 1988 (1988-08-14)9 tháng 11, 2015 (2015-11-09)
18"Kì nghỉ hè đáng nhớ"
(エジソンに会った 誰にもいえない夏休み) 
21 tháng 8, 1988 (1988-08-21)10 tháng 11, 2015 (2015-11-10)
19"Đất sét nước siêu lạnh / Lễ hội mùa hè"
(ひんやりヒエヒエ水ねんど / 台風と夏まつり) 
28 tháng 8, 1988 (1988-08-28)11 tháng 11, 2015 (2015-11-11)
20"Kurosuke trở thành dũng sĩ"
(コロ助!パワーアップ大作戦) 
4 tháng 9, 1988 (1988-09-04)16 tháng 11, 2015 (2015-11-16)
21"Hành trình đầy chông gai"
(走れ42.195キロ!マラソンはこりごりナリ!!?) 
11 tháng 9, 1988 (1988-09-11)17 tháng 11, 2015 (2015-11-17)
22"Hội thao đã tới"
(町内運動会 MVPは誰の手に!?) 
2 tháng 10, 1988 (1988-10-02)18 tháng 11, 2015 (2015-11-18)
23"Lọ gia vị thần kỳ / Khăn choàng tai dơi"
(ふりかけはコロッケの味 / きき耳ずきん) 
16 tháng 10, 1988 (1988-10-16)23 tháng 11, 2015 (2015-11-23)
24"Đèn trí nhớ / Kurosuke biết yêu"
(昼行灯で百点満点 / コロ助恋におちて) 
23 tháng 10, 1988 (1988-10-23)24 tháng 11, 2015 (2015-11-24)
25"Hiệp sĩ bí ngô"
(キョーレツ!!怪人ドテカボチャン) 
30 tháng 10, 1988 (1988-10-30)25 tháng 11, 2015 (2015-11-25)
26"Kẻ xấu không được cầm lệnh bài"
(ひかえい!黄門サマは大悪人?) 
6 tháng 11, 1988 (1988-11-06)30 tháng 11, 2015 (2015-11-30)
27"Bí quyết nhào lộn trên xà đơn"
(やればできる!逆あがり必勝法) 
13 tháng 11, 1988 (1988-11-13)1 tháng 12, 2015 (2015-12-01)
28"Chiếc gương thần kỳ / Korosuke đi coi mắt"
(夢のつんつるつづら / コロ助がお見合い) 
20 tháng 11, 1988 (1988-11-20)2 tháng 12, 2015 (2015-12-02)
29"Xuống lòng đất tìm suối nước nóng"
(アッチッチ!温泉さがして地底探検) 
27 tháng 11, 1988 (1988-11-27)7 tháng 12, 2015 (2015-12-07)
30"Kurosuke và chú tinh tinh"
(コロ助とチビゴリラの友情物語) 
4 tháng 12, 1988 (1988-12-04)8 tháng 12, 2015 (2015-12-08)
31"Urashima rùa Taro"
(君こそスターだ!浦島亀太郎) 
11 tháng 12, 1988 (1988-12-11)9 tháng 12, 2015 (2015-12-09)
32"Diễn viên đại tài Kiteretsai"
(キテレツ斎様は千両役者!?) 
18 tháng 12, 1988 (1988-12-18)14 tháng 12, 2015 (2015-12-14)
33"Đi tìm ông già Noel"
(サンタクロース見ーつけた) 
25 tháng 12, 1988 (1988-12-25)15 tháng 12, 2015 (2015-12-15)

Năm 1989

STTTên tập phimNgày phát sóng gốcNgày phát sóng VN

(HTV2)

34"Miyoko coi bói tìm chú rể"
(みよちゃんの花ムコ占い 10年後は成人式) 
9 tháng 1, 1989 (1989-01-09)16 tháng 12, 2015 (2015-12-16)
35"Bí ẩn tại vương quốc Tuyết"
(雪国でミステリー) 
16 tháng 1, 1989 (1989-01-16)21 tháng 12, 2015 (2015-12-21)
36"Khỉ đột Gorila trượt băng / Cuộc thi bơi lội Mùa Đông"
(ブタゴリラのスケート特訓 / 寒中水泳大会) 
22 tháng 1, 1989 (1989-01-22)22 tháng 12, 2015 (2015-12-22)
37"Cô bé mang cặp đỏ"
(新一年生必見!赤いランドセルの女の子) 
29 tháng 1, 1989 (1989-01-29)23 tháng 12, 2015 (2015-12-23)
38"Công chúa Miyoko và hoàng tử" (王子と結婚!?みよこ姫) 5 tháng 2, 1989 (1989-02-05)28 tháng 12, 2015 (2015-12-28)
39"Cùng đi tới Hokkaido"
(北斗星で北の国へUターン) 
12 tháng 2, 1989 (1989-02-12)29 tháng 12, 2015 (2015-12-29)
40"Korosuke là thiên tài"
(コロ助秀才になる!?) 
19 tháng 2, 1989 (1989-02-19)30 tháng 12, 2015 (2015-12-30)
41"Trở về thời Edo"
(コロ助若さまのいいなずけ) 
26 tháng 2, 1989 (1989-02-26)4 tháng 1, 2016 (2016-01-04)
42"Nhận được thư của khủng long"
(恐竜からの招待状 南の国へいらっしゃい!) 
12 tháng 3, 1989 (1989-03-12)5 tháng 1, 2016 (2016-01-05)
43"Khi khỉ đột Gorila "tương tư""
(ブタゴリラあこがれは年上の女の子?) 
19 tháng 3, 1989 (1989-03-19)6 tháng 1, 2016 (2016-01-06)
44"Vào mê cung giải cứu Miyoko"
(ウルトラ迷路でウロウロどっきり!?) 
26 tháng 3, 1989 (1989-03-26)11 tháng 1, 2016 (2016-01-11)
45"Đi tìm loài bướm kỳ diệu"
(一攫千金 まぼろしの蝶を探せ) 
16 tháng 4, 1989 (1989-04-16)12 tháng 1, 2016 (2016-01-12)
46"Rau củ biết nói"
(呼べばこたえるヤマビコ野菜) 
23 tháng 4, 1989 (1989-04-23)13 tháng 1, 2016 (2016-01-13)
47"Otohime trả ơn"
(まかフシギ?乙姫様が鶴の恩返し) 
30 tháng 4, 1989 (1989-04-30)18 tháng 1, 2016 (2016-01-18)
48"Máy tạo động đất"
(地震のつくり方 / 思い出ハウスで仲直り) 
7 tháng 5, 1989 (1989-05-07)19 tháng 1, 2016 (2016-01-19)
49"Đèn hào quang"
(当選確実!クラス委員は脚光灯で) 
14 tháng 5, 1989 (1989-05-14)20 tháng 1, 2016 (2016-01-20)
50"Khỉ đột Gorila không ăn rau củ nữa"
(ウソ!あのブタゴリラが野菜嫌いに!?) 
21 tháng 5, 1989 (1989-05-21)25 tháng 1, 2016 (2016-01-25)
51"Đi tìm kho báu dưới lòng đất"
(キンキラ金山見つけた 地底の大冒険) 
28 tháng 5, 1989 (1989-05-28)26 tháng 1, 2016 (2016-01-26)
52"Cô Shiratori của lớp 5/3"
(大人気!5年3組白鳥先生) 
4 tháng 6, 1989 (1989-06-04)27 tháng 1, 2016 (2016-01-27)
53"Chín sự giúp đỡ đáng sợ của chim Koro là nguy hiểm!"
(恐怖の九官鳥 コロ助が危ない!) 
18 tháng 6, 1989 (1989-06-18)
54"Ngay cả nước mắt của kiếm sĩ trong sự phấn khích"
(感激鐘で武士の目にも涙ナリ) 
25 tháng 6, 1989 (1989-06-25)
55"Kiteretsu hoảng loạn? Lệnh cấm phát minh của ba"
(キテレツ大ピンチ?パパの発明禁止令!) 
9 tháng 7, 1989 (1989-07-09)
56"Chụp tốt! Cung điện lớn của Babylon ở Hollywood"
(撮影快調!ハリウッドのバビロン大宮殿) 
23 tháng 7, 1989 (1989-07-23)
57"Lời tiên tri vĩ đại! Nhật báo của Korosuke"
(大予言!コロ助のあした草紙) 
30 tháng 7, 1989 (1989-07-30)
58"Phát minh rồi!Kỳ nghỉ hè đi ngủ"
(ついに発明!夏休みを3倍にする夢遊境) 
6 tháng 8, 1989 (1989-08-06)
59"Cái búa tạ ơn"
(骨折り損のくたびれ小槌) 
13 tháng 8, 1989 (1989-08-13)
60"Một ngày tháng tám, con cá voi lạc bay lên trời"
(八月のある日、迷い子クジラが空とんだ) 
20 tháng 8, 1989 (1989-08-20)
61"Chuyến bayđáng sợ ! Một lô với một nửa gương"
(こわいの飛んでけ!三半鏡でバッチリ) 
27 tháng 8, 1989 (1989-08-27)
62"Có nhiều quái vật! Hoảng loạn trong trại."
(おばけがいっぱい!?キャンプでパニック) 
3 tháng 9, 1989 (1989-09-03)
63"Chạy đi!Giấc mơ xe 4 bánh Grand pix của Tongari"
(走れ!トンガリ号 夢の四駆グランプリ) 
10 tháng 9, 1989 (1989-09-10)
64"Ngạc nhiên ghê!Khung thuyền bằng gỗ"
(まことナリ!キッコー船で山のぼり) 
17 tháng 9, 1989 (1989-09-17)
65"Gorilla và Pig gorilla, một trong số đó là Gorilla"
(ゴリラとブタゴリラ・どっちがゴリラ) 
1 tháng 10, 1989 (1989-10-01)
66"Cười to lên! Cô gái đó đang tới"
(大爆笑!あの乙姫がやって来た) 
22 tháng 10, 1989 (1989-10-22)
67"Trời đang mưa! Đặt chiếc ô đã quên của bạn trong tay của bạn"
(雨あめ降れふれ!忘れな傘を君の手に) 
29 tháng 10, 1989 (1989-10-29)
68"Hãy đến gần vương quốc bí ẩn! Miyoko là Himiko?"
(邪馬台国の謎に迫る!みよ子がヒミコ?) 
5 tháng 11, 1989 (1989-11-05)
69 (秋探し みんなそろって結婚式フルコース) 12 tháng 11, 1989 (1989-11-12)
70 (テストもバッチリ!!一夜漬けマクラ) 19 tháng 11, 1989 (1989-11-19)
71 (あと5分!そんなときこそ時間逆転機) 26 tháng 11, 1989 (1989-11-26)
72 (みつばちじいやがやって来た) 3 tháng 12, 1989 (1989-12-03)
73 (サンタの孫はマッチ売りの少女ナリ!) 10 tháng 12, 1989 (1989-12-10)
74 (ついに成功!2001年大学キャンパスの旅) 17 tháng 12, 1989 (1989-12-17)
75 (見たか悪漢!二刀流コロ助 西部を行く) 24 tháng 12, 1989 (1989-12-24)